Tổng hợp UPCoM ngày 19/10

Tổng hợp UPCoM ngày 19/10

(ĐTCK) Ngày 19/10/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm nhẹ.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39.64 điểm, tăng 0,14 điểm (0,35%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 451.497 đơn vị (tăng 415,18%), với giá trị đạt hơn 2,25 tỷ đồng (tăng 357,52%).

Toàn thị trường có 11 mã tăng giá, 6 mã giảm giá, 5 mã đứng giá và 108 mã không có giao dịch.Tổng hợp UPCoM ngày 19/10 ảnh 1

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 100 cổ phiếu HIG.

Với 179,800 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 39,82 khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 3.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 538,400 tỷ đồng (chiếm 23,92% toàn thị trường), bình quân đạt 3.000 đồng/cổ phiếu

Mã NTW tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.200 đồng (+10%), bình quân đạt 13.200 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.

Mã SCO giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 500 đồng (-9,8%), bình quân đạt 4.600 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.

Thống kê cổ phiếu được đặt lệnh lớn

KL đt mua

Mã2

KL đt bán

VSP

 179.900

VSP

 107.700

UDJ

 132.200

UDJ

 89.900

PSB

 33.500

VTA

 39.500

PSP

 27.000

PMT

 37.900

MEF

 24.000

PSB

 34.400

VTA

 20.000

PSP

 26.500

GHC

 15.500

FBA

 26.100

SHV

 12.200

NBW

 23.000

LCC

 11.300

SDI

 18.800

SHP

 10.400

GDW

 15.300

10 mã tăng giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

NTW

13,2

1,2

10,00

 100

TTG

6,7

0,6

9,84

 100

GTH

6,8

0,6

9,68

 100

NT2

4,6

0,4

9,52

 100

TGP

2,6

0,2

8,33

 100

VCT

10,7

0,8

8,08

 100

LCC

1,5

0,1

7,14

 100

VSP

1,7

0,1

6,25

 107.700

TNB

4,2

0,2

5,00

 7.000

PSP

5,2

0,2

4,00

 16.400

         

10 mã giảm giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

SCO

4,6

-0,5

-9,80

 100

HIG

4,1

-0,4

-8,89

 200

VTA

1,4

-0,1

-6,67

 14.500

GHC

24,5

-0,5

-2,00

 7.600

PTP

9

-0,1

-1,10

 20.700

SPC

11,6

-0,1

-0,85

 1.900

STV

3

0,1

3,45

 2.800

PSP

5,2

0,2

4,00

 16.400

TNB

4,2

0,2

5,00

 7.000

VSP

1,7

0,1

6,25

 107.700

10 mã có KLGD lớn nhất

Giá BQ

KLGD

T trng

PSB

3

 179.800

39,82

VSP

1,7

 107.700

23,85

UDJ

6,8

 64.100

14,20

PTP

9

 20.700

4,58

PSP

5,2

 16.400

3,63

HPP

24,9

 14.797

3,28

VTA

1,4

 14.500

3,21

SHV

17

 11.200

2,48

GHC

24,5

 7.600

1,68

TNB

4,2

 7.000

1,55

       

10 mã có GTGD lớn nhất

Giá BQ

GTGD

T trng

PSB

3

 538.400

23,92

UDJ

6,8

 432.890

19,24

HPP

24,9

 332932.5

14,79

PTP

9

 206.300

9,17

SHV

17

 190.400

8,46

GHC

24,5

 185.670

8,25

VSP

1,7

 183.090

8,14

PSP

5,2

 85.280

3,79

TNB

4,2

 29.400

1,31

SPC

11,6

 21.980

0,98