Theo quyết định phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2022 của Bộ Công thương, tổng điện năng sản xuất của các nhà máy điện (tại đầu cực máy phát) và nhập khẩu của toàn quốc, bao gồm cả sản lượng điện mặt trời mái nhà năm 2022 là 275,505 tỷ kWh. Trong đó mùa khô là 133,622 tỷ kWh và mùa mưa là 141,883 tỷ kWh.
Thông số đầu vào cơ bản để lập Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện năm 2022 được Bộ Công thương phê duyệt như sau:
STT |
Thông số đầu vào |
Giá trị |
1 |
Dự kiến điện thương phẩm toàn quốc năm 2022 |
241,8 tỷ kWh |
2 |
Tốc độ tăng trưởng GDP năm 2022 |
6-6,5% |
3 |
Tần suất thủy văn |
65% |
4 |
Khối lượng khí bao tiêu tại Đông Nam Bộ cho sản xuất điện (theo Văn bản số 1024/DKT ngày 30/12/2021 của Vụ Dầu khí và Than) |
4,237 tỷ m3 |
5 |
Khối lượng khí bao tiêu tại Tây Nam Bộ cho sản xuất điện (theo Văn bản số 1024/DKT ngày 30/12/2021 của Vụ Dầu khí và Than) |
1,18 tỷ m3 |
Với sản lượng điện được phê duyệt nói trên, cơ cấu sản xuất điện theo các loại nguồn điện cũng được dự kiến theo bảng dưới đây (đơn vị: triệu kWh)
TT |
Công nghệ phát điện |
Mùa khô 2022 |
Cả năm 2022 |
1 |
Thuỷ điện |
31.460 |
82.475 |
2 |
Nhiệt điện than |
65.847 |
124.624 |
3 |
Nhiệt điện tuabin khí |
15.497 |
29.678 |
4 |
Nhiệt điện dầu |
0 |
0 |
|
Dầu FO |
0 |
0 |
|
Dầu DO |
0 |
0 |
5 |
Nhập khẩu Trung Quốc |
380 |
380 |
6 |
Nhập khẩu Lào |
831 |
1902 |
7 |
Năng lượng tái tạo |
19.189 |
35.617 |
8 |
Nguồn khác |
418 |
830 |
Tổng nguồn hệ thống điện quốc gia |
133.622 |
275.505 |
Bảng dưới đây cũng thể hiện cơ cấu huy động nguồn điện được huy động trong năm 2021 theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực vào ngày 28/12/2021.
TT |
Cơ cấu nguồn điện |
KH năm 2021 |
Ước cả năm 2021 |
1 |
Tổng thuỷ điện |
76.577 |
77.732 |
2 |
Nhiệt điện than |
125.820 |
118.342 |
3 |
Nhiệt điện khí |
34.708 |
27.169 |
4 |
Nhiệt điện dầu |
0 |
2 |
5 |
Nhập khẩu: |
1.104 |
1.420 |
|
-Trung Quốc |
0 |
0 |
|
- Lào |
1.104 |
1.420 |
6 |
Năng lượng tái tạo |
23.363 |
29.904 |
|
+ Gió |
3.217 |
3.448 |
|
+ Mặt trời |
19.631 |
26.122 |
|
a. ĐMT trang trại |
15.336 |
14.746 |
|
b. ĐMTMN bán lên lưới |
4.295 |
11.376 |
|
+ Sinh khối |
516 |
334 |
7 |
Nguồn khác |
838 |
802 |
Tổng Sản lượng |
262.410 |
255.371 |