Trong đó, tất cả trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 10 đạt 99,7%. Khối lượng đặt thầu của tháng 10 gấp 3,7 lần khối lượng gọi thầu.
Về lãi suất, so với tháng 9, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 10 giảm trên tất cả các kỳ hạn, với mức giảm từ 0,30-0,58%/năm.
Trong đó lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 20 năm, 30 năm giảm mạnh nhất, cùng ở mức giảm 0,58%/năm.
10 tháng đầu năm 2019, Kho bạc Nhà nước huy động được 177.883 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ thông qua hình thức đấu thầu tại HNX, đạt 71,15% kế hoạch phát hành năm 2019.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 10/2019, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 8.869 tỷ đồng/phiên, giảm 5,3% so với tháng 9. Giá trị giao dịch repos đạt 39% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường, giảm 6,3% so với tháng 9.
Theo đó, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1,09 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 124,4 nghìn tỷ đồng, tăng 21,5% về giá trị so với tháng 9.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 742 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 79,6 nghìn tỷ đồng, giảm 6,2% về giá trị so với tháng 9.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 9,4 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 9,9 nghìn tỷ đồng, không có giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài. Như vậy tháng 10 nhà đầu tư nước ngoài bán ròng hơn 500 tỷ đồng.
Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 31/10/2019 đạt hơn 1,1 triệu tỷ đồng.
STT |
Kỳ hạn |
Số đợt |
Giá trị gọi thầu |
Giá trị đăng ký |
Giá trị trúng thầu |
Vùng LS đặt thầu (%/năm) |
Vùng LS trúng thầu (%/năm) |
1 |
5 Năm |
2 |
1.000.000.000.000 |
3.292.000.000.000 |
1.000.000.000.000 |
2,7-4 |
2,85-2,89 |
2 |
7 Năm |
2 |
1.000.000.000.000 |
5.001.000.000.000 |
940.000.000.000 |
2,8-4,6 |
3-3,57 |
3 |
10 Năm |
5 |
7.500.000.000.000 |
26.401.000.000.000 |
7.500.000.000.000 |
3,51-4,5 |
3,56-3,98 |
4 |
15 Năm |
5 |
7.500.000.000.000 |
26.416.000.000.000 |
7.500.000.000.000 |
3,6-4,5 |
3,75-4,25 |
5 |
20 Năm |
3 |
2.000.000.000.000 |
8.198.000.000.000 |
2.000.000.000.000 |
4,18-5,4 |
4,32-4,88 |
6 |
30 Năm |
2 |
1.250.000.000.000 |
7.107.000.000.000 |
1.250.000.000.000 |
4,58-6 |
4,65-5,2 |
Tổng |
19 |
20.250.000.000.000 |
76.415.000.000.000 |
20.190.000.000.000 |