UPCoM: Sân khấu riêng của NHN

UPCoM: Sân khấu riêng của NHN

(ĐTCK) Sàn UPCoM đang trở thành sân khấu riêng của NHN khi mã này chiếm tới hơn 98% giá trị giao dịch của thị trường.

Ngày 22/02/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm khá mạnh, trong đó, cổ phiếu NHN chiếm 98% giá trị giao dịch toàn thị trường.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,75 điểm, tăng 0,36 điểm (1,05%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 5.406.800 đơn vị (tăng 7,14%), với giá trị đạt hơn 265,57 tỷ đồng (tăng 9,53%).

Toàn thị trường có 16 mã tăng giá, 10 mã giảm giá, 8 mã đứng giá và 96 mã không có giao dịch.UPCoM: Sân khấu riêng của NHN ảnh 1

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 16.700 đơn vị, gồm 2 mã cổ phiếu là BTW (9.900) và NBW (6.800).

Với 5.300.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 98,02% khối lượng toàn thị trường), mã NHN bình quân đạt 49.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 265 tỷ đồng (chiếm 99,79% toàn thị trường).

Mã PJS tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.000 đồng (+10,00%), bình quân đạt 11.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.

Mã VPC giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 300 đồng (-9,68%), bình quân đạt 2.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.

Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA đứng giá ở mức 1.300 đồng/cổ phiếu, với 3.400 đơn vị được thỏa thuận.

UPCoM: Sân khấu riêng của NHN ảnh 2

Mã BTW bình quân đạt 10.400 đồng/cổ phiếu, giảm 400 đồng (-3,70%) với 9.900 cổ phiếu được thỏa thuận.

Mã NBW bình quân đạt 13.500 đồng/cổ phiếu, giảm 300 đồng (-2,17%) với 6.800 cổ phiếu được thỏa thuận.

TVG: Ngày GDKHQ tham dự ĐHĐCĐ thường niên

VIR: Ngày GDKHQ tham dự ĐHĐCĐ lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản

5 mã có KLGD lớn nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

NHN

 -

 49.000

 -

 -

 5.300.000

FBA

 2.500

 2.400

 (100)

 (4,00)

 41.100

BTW

 10.400

 10.400

 (400)

 (3,70)

 9.900

ABI

 4.000

 4.000

 -

 -

 8.600

NBW

 13.500

 13.500

 (300)

 (2,17)

 6.800

           

5 mã tăng mạnh nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

PJS

 11.000

 11.000

 1.000

 10,00

 100

DVH

 12.300

 12.300

 1.100

 9,82

 200

NT2

 5.600

 5.600

 500

 9,80

 100

HIG

 11.400

 11.400

 1.000

 9,62

 100

ACE

 11.500

 11.500

 1.000

 9,52

 100

           

5 mã giảm mạnh nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

VPC

 2.800

 2.800

 (300)

 (9,68)

 100

GTH

 7.600

 7.600

 (800)

 (9,52)

 500

TGP

 2.400

 2.400

 (200)

 (7,69)

 200

TNM

 2.700

 2.700

 (200)

 (6,90)

 300

IMT

 2.200

 2.200

 (100)

 (4,35)

 5.000