UPCoM-Index tăng nhẹ, giao dịch ảm đạm

UPCoM-Index tăng nhẹ, giao dịch ảm đạm

(ĐTCK) Ngày 13/03/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tăng nhẹ cùng xu thế của hai sàn chứng khoán niêm yết.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,39 điểm, tăng 0,09 điểm (0,26%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 163.078 đơn vị (giảm 28,29%), với giá trị đạt hơn 0,92 tỷ đồng (giảm 7,07%).

Toàn thị trường có 22 mã tăng giá, 9 mã giảm giá, 6 mã đứng giá và 92 mã không có giao dịch.UPCoM-Index tăng nhẹ, giao dịch ảm đạm ảnh 1

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.

Với 22.700 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 13,92% khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 3.900 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (2,63%).

Mã I40 là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,106 tỷ đồng (chiếm 11,55% toàn thị trường), bình quân đạt 7.000 đồng/cổ phiếu.

Mã SCO tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 800 đồng (+10%), bình quân đạt 8.800 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.

Mã DNS giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 600 đồng (-9,52%), bình quân đạt 5.700 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.

Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA giữ nguyên mức giá 1.400 đồng/cổ phiếu, với 6.900 đơn vị được thỏa thuận.

5 mã có KLGD lớn nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

PSB

 4.000

 3.900

 100

 2,63

 22.700

TNB

 4.700

 4.700

 200

 4,44

 20.400

NOS

 3.000

 2.900

 100

 3,57

 18.298

I40

 -

 7.000

 -

 -

 15.180

UDJ

 6.900

 6.700

 400

 6,35

 11.700

           

5 mã tăng mạnh nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

SCO

 8.800

 8.800

 800

 10,00

 100

DVH

 9.900

 9.900

 900

 10,00

 1.000

ADP

 7.700

 7.700

 700

 10,00

 500

NBW

 15.800

 15.800

 1.400

 9,72

 1.000

DGT

 3.400

 3.400

 300

 9,68

 100

           

5 mã giảm mạnh nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

DNS

 5.700

 5.700

 (600)

 (9,52)

 100

TNM

 2.900

 2.900

 (300)

 (9,38)

 100

SDV

 5.900

 5.900

 (600)

 (9,23)

 4.100

TIS

 4.100

 4.100

 (400)

 (8,89)

 3.100

LCC

 2.100

 2.100

 (200)

 (8,70)

 200

 GDW: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
HFC: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
I40: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2011
SSF: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
IME: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
ADP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
HPL: Ngày GDKHQ nhận cổ tức đợt 2/2011 (12%) và tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
SHP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012
MDF: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012