Tổng hợp UPCoM ngày 30/10

Tổng hợp UPCoM ngày 30/10

(ĐTCK) Ngày 30/10/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm nhẹ. 

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 40,43 điểm, tăng 0,65 điểm (1,63%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 160.307 đơn vị (giảm 8,14%), với giá trị đạt hơn 1,04 tỷ đồng (tăng 4,78%).

Toàn thị trường có 10 mã tăng giá, 7 mã giảm giá, 8 mã đứng giá và 105 mã không có giao dịch.

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 1.000 cổ phiếu CHP, với tổng giá trị hơn 58,6 triệu đồng.

Với 42.732 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 26,66 khối lượng toàn thị trường), mã PTP bình quân đạt 8.900 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,329 tỷ đồng (chiếm 31,57% toàn thị trường).

10 mã có KLGD lớn nhất

 

10 mã có GTGD lớn nhất

Giá BQ

KLGD

T trng

 

Giá BQ

GTGD

T trng

PTP

8,9

 42.732

26,66

 

PTP

8,9

 329.116

31,57

SHP

5,5

 25.000

15,60

 

SHP

5,5

 137.500

13,19

DPP

6,4

 17.000

10,60

 

BTW

11,5

 109.600

10,51

PSP

5,5

 13.400

8,36

 

DPP

6,4

 98.600

9,46

BTW

11,5

 9.500

5,93

 

PSP

5,5

 74.260

7,12

ABI

4,7

 8.500

5,30

 

SHV

17

 66.300

6,36

VSP

1,6

 8.300

5,18

 

SPC

11,5

 49.410

4,74

TGP

3

 6.700

4,18

 

ABI

4,7

 39.950

3,83

TNB

3,9

 6.300

3,93

 

TNB

3,9

 24.570

2,36

NT2

4,2

 5.000

3,12

 

CHP

6,2

 22.300

2,14

 

Mã SDI tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 4.000 đồng (+10,00%), bình quân đạt 44.000 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị  được thỏa thuận.

Mã TNM giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 300 đồng (-10,00%), bình quân đạt 2.700 đồng/cổ phiếu với 200 đơn vị  được thỏa thuận.

10 mã tăng giá mạnh nhất

 

10 mã giảm giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

 

Giá BQ

+/-

%

KLGD

SDI

44

4

10,00

         100

 

TNM

2,7

-0,3

-10,00

         200

PTP

8,9

0,8

9,88

 42.732

 

TTG

5,9

-0,6

-9,23

         100

ABI

4,7

0,4

9,30

 8.500

 

SCO

4,2

-0,4

-8,70

         100

ICI

5,3

0,4

8,16

         400

 

BVN

7,5

-0,6

-7,41

         200

VCT

12,5

0,9

7,76

         100

 

SPC

11,5

-0,7

-5,74

 4.300

UDJ

7,5

0,3

4,17

         100

 

CHP

6,2

-0,3

-4,62

 3.600

BTW

11,5

0,3

2,68

 9.500

 

PSB

2,9

-0,1

-3,33

 3.275

TNB

3,9

0,1

2,63

 6.300

 

WSB

17,2

0,2

1,18

         400

DBM

18,8

0,3

1,62

         100

 

DBM

18,8

0,3

1,62

         100

WSB

17,2

0,2

1,18

         400

 

TNB

3,9

0,1

2,63

 6.300

 

Cổ phiếu VSP được đặt mua nhiều nhất với 70.700 đơn vị. Trong khi mã CHP được đặt bán nhiều nhất với 49.300 đơn vị.Tổng hợp UPCoM ngày 30/10 ảnh 1

Thống kê đặt lệnh

KL đt mua

KL đt bán

VSP

 70.700

CHP

 49.300

UDJ

 54.500

PMT

 44.700

SHP

 27.500

NBW

 41.500

PSP

 18.000

SHP

 36.500

BTW

 15.400

VSP

 31.100

PSB

 14.700

PSB

 29.300

NT2

 13.000

FBA

 24.300

ABI

 10.700

GDW

 15.500

KCE

 10.000

PSP

 15.400

TGP

 10.000

BTW

 13.500