Tổng hợp UPCoM ngày 18/4

Tổng hợp UPCoM ngày 18/4

(ĐTCK) Ngày 18/04/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tăng điểm phiên thứ 3 liên tiếp. Khối ngoại tiếp tục khuấy động không khí giao dịch trên sàn này.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 35,28 điểm, tăng 0,06 điểm (0,17%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 295.560 đơn vị (tăng 21,58%), với giá trị đạt hơn 1,79 tỷ đồng (tăng 37,33%).

Toàn thị trường có 18 mã tăng giá, 13 mã giảm giá, 12 mã đứng giá và 86 mã không có giao dịch.Tổng hợp UPCoM ngày 18/4 ảnh 1

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 12.000 đơn vị, gồm 3 mã cổ phiếu là NTW (6.400), WSB (5.100), VQC (500) và bán ra 12.000 cổ phiếu WSB.

Với 51.500 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 17,42% khối lượng toàn thị trường), mã PSB bình quân đạt 4.100 đồng/cổ phiếu.

Mã UDJ là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,293 tỷ đồng (chiếm 16,41% toàn thị trường), bình quân đạt 8.000 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (1,27%).

Mã WTC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 1.600 đồng (+40%), bình quân đạt 5.600 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị được thỏa thuận.

Mã HPP giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.600 đồng (-9,94%), bình quân đạt 14.500 đồng/cổ phiếu với 2.000 đơn vị được thỏa thuận.

Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA bình quân đạt 1.900 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (5,56%), với 33.500 đơn vị được thỏa thuận.

Mã WSB bình quân đạt 17.200 đồng/cổ phiếu, giảm 300 đồng (-1,71%) với 13.100 cổ phiếu được thỏa thuận.

Mã NTW bình quân đạt 16.100 đồng/cổ phiếu, giảm 1.000 đồng (-5,85%) với 7.300 cổ phiếu được thỏa thuận.

Mã VQC bình quân đạt 23.400 đồng/cổ phiếu, tăng 2.100 đồng (9,86%) với 500 cổ phiếu được thỏa thuận.

5 mã có KLGD lớn nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

PSB

 4.000

 4.100

 -

 -

 51.500

UDJ

 8.000

 8.000

 100

 1,27

 36.800

VTA

 1.800

 1.900

 100

 5,56

 33.500

FBA

 3.100

 3.100

 -

 -

 24.500

TNM

 2.500

 2.500

 (200)

 (7,41)

 23.300

5 mã tăng mạnh nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

WTC

 5.600

 5.600

 1.600

 40,00

 500

MAS

 5.600

 5.600

 1.000

 21,74

 100

MDF

 4.400

 4.400

 400

 10,00

 2.100

VQC

 23.400

 23.400

 2.100

 9,86

 500

HPT

 10.100

 10.100

 900

 9,78

 2.000

5 mã giảm mạnh nhất

Đóng cửa

Bình quân

+/-

%

Khối lượng

HPP

 14.500

 14.500

 (1.600)

 (9,94)

 2.000

SPC

 23.600

 23.600

 (2.600)

 (9,92)

 100

LCC

 2.200

 2.200

 (200)

 (8,33)

 200

TNM

 2.500

 2.500

 (200)

 (7,41)

 23.300

ND2

 5.400

 5.400

 (400)

 (6,90)

 100

VQC: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2011 (30%)

VCA: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2011 (3%)

PTP: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ

STS: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012

TVG: Ngày GDKHQ nhận cổ tức năm 2011 (18%)

NDC: Ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2012