Tổng hợp UPCoM ngày 17/10

Tổng hợp UPCoM ngày 17/10

(ĐTCK) Ngày 17/10/2012, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) tiếp tục có phiên giảm điểm.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39,48 điểm, giảm 0,11 điểm (0,28%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 116.780 đơn vị (giảm 61,59%), với giá trị đạt hơn 0,63 tỷ đồng (giảm 73,16%).

Toàn thị trường có 12 mã tăng giá, 10 mã giảm giá, 9 mã đứng giá và 99 mã không có giao dịch.

Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch cổ phiếu.

Với 28,000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 23,98 khối lượng toàn thị trường), mã VTA bình quân đạt 1,400 đồng/cổ phiếu.

Mã WSB là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 144,040 tỷ đồng (chiếm 22,69% toàn thị trường), bình quân đạt 18.000 đồng/cổ phiếu

10 mã có KLGD lớn nhất

Giá BQ

KLGD

T trng

VTA

1,4

 28 .000

23,98

VSP

1,5

 16 .200

13,87

PSB

3

 12 .700

10,88

CHP

6,3

 8 .500

7,28

WSB

18

 8 .000

6,85

NT2

4,2

 7 .500

6,42

BTW

12,5

 5 .000

4,28

NOS

1,7

 5 .000

4,28

SHP

5,5

 3 .000

2,57

SPC

12,1

 2 .900

2,48

       

10 mã có GTGD lớn nhất

Giá BQ

GTGD

T trng

WSB

18

 144 .040

22,69

GHC

25

 65 .000

10,24

BTW

12,5

 62 .500

9,84

CHP

6,3

 50 .750

7,99

VTA

1,4

 38 .740

6,10

PSB

3

 37 .600

5,92

SPC

12,1

 35 .100

5,53

DBM

17,6

 33 .440

5,27

NT2

4,2

 31 .500

4,96

VSP

1,5

 24 .320

3,83

Mã KSC tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 300 đồng (+10%), bình quân đạt 3.300 đồng/cổ phiếu với 2.200 đơn vị được thỏa thuận.

Mã TNY giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 15.400 đồng (-40%), bình quân đạt 23.100 đồng/cổ phiếu với 600 đơn vị được thỏa thuận.

10 mã tăng giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

KSC

3,3

0,3

10 .00

 2,200

TGP

2,2

0,2

10 .00

 100

TTG

6,7

0,6

9 .84

 100

BTW

12,5

1

8 .70

 5,000

MDF

3,8

0,3

8 .57

 100

TNM

3,6

0,2

5 .88

 2,600

PSB

3

0,1

3 .45

 12,700

PTP

9,1

0,2

2 .25

 1,080

SHP

5,5

0,1

1 .85

 3,000

POV

6,1

0,1

1 .67

 500

         

10 mã giảm giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

TNY

23,1

-15,4

-40 .00

 600

BVN

7,9

-0,8

-9 .20

 100

VIR

6

-0,6

-9 .09

 100

NT2

4,2

-0,4

-8 .70

 7,500

IHK

3,3

-0,3

-8 .33

 100

NTW

12

-1

-7 .69

 100

VDT

3,7

-0,3

-7 .50

 400

H11

2,9

-0,2

-6 .45

 200

NOS

1,7

-0,1

-5 .56

 5,000

SPC

12,1

-0,5

-3 .97

 2,900