Tổng hợp UPCoM ngày 15/10

Tổng hợp UPCoM ngày 15/10

(ĐTCK) Ngày 15/10/2012. thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên giảm điểm nhẹ.

Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều. chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39.31 điểm. giảm 0.09 điểm (-0.2%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 2.630.845 đơn vị (giảm 88.44%). với giá trị đạt hơn 100.883 tỷ đồng (giảm 97.66%).

Toàn thị trường có 13 mã tăng giá. 8 mã giảm giá. 7 mã đứng giá và 102 mã không có giao dịch.

Trong phiên này. nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch.

Với 57.800 cổ phiếu được giao dịch dẫn đầu thị trường về khối lượng (chiếm 19,01% toàn thị trường). mã VSP bình quân đạt 1.500 đồng/cổ phiếu.

Cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường là IME với 550 triệu đồng (chiếm 23.25% toàn thị trường).

10 mã có KLGD lớn nhất

Giá BQ

KLGD

T trng

VSP

1.5

               57.800

19.01

UDJ

6.8

               56.100

18.45

IME

10

               55.000

18.09

PTP

8.9

               27.666

9.10

CHP

6.2

               17.000

5.59

SHP

5.4

               16.000

5.26

HPP

24.9

               14.548

4.79

GHC

25

               14.100

4.64

VTA

1.4

                 9.000

2.96

BTW

11.5

                 7.000

2.30

       

10 mã có GTGD lớn nhất

Giá BQ

GTGD

T trng

IME

10

             550.000

23.25

UDJ

6.8

             381.650

16.13

GHC

25

             352.420

14.90

HPP

24.9

             327.330

13.84

PTP

8.9

 203.561

8.61

CHP

6.2

             106.100

4.49

VSP

1.5

               88.270

3.73

SHP

5.4

               86.300

3.65

BTW

11.5

               80.500

3.40

HPL

11.5

               58.728

2.48

 

Mã IHK tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 300 đồng (+10%). bình quân đạt 3.300 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị  được thỏa thuận.

Mã HPT giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-9.47%). bình quân đạt 8.600 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị  được thỏa thuận.

10 mã tăng giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

IHK

3.3

0.3

10.00

          100

TTG

5.6

0.5

9.80

          200

BVN

8.7

0.7

8.75

          100

TIS

3.8

0.3

8.57

          500

TNM

3.4

0.2

6.25

       2.000

TGP

1.9

0.1

5.56

          100

GHC

24.1

1.1

4.78

       1.000

VDT

4

0.1

2.56

          400

ICI

5.2

0.1

1.96

       1.400

SHP

5.4

0.1

1.89

       9.300

         

10 mã giảm giá mạnh nhất

Giá BQ

+/-

%

KLGD

HPT

8.6

-0.9

-9.47

          500

VTA

1.4

-0.1

-6.67

       9.000

VSP

1.5

-0.1

-6.25

    57.800

SPC

12.6

-0.5

-3.82

       1.500

NTW

13

-0.4

-2.99

          600

CFC

4.2

-0.1

-2.33

       2.000

UDJ

6.8

-0.1

-1.45

    56.100

DBM

17.5

-0.1

-0.57

          300

ND2

3.6

0.1

2.86

       2.000

PSB

2.9

0.1

3.57

       6.200