Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều. chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 39.31 điểm. giảm 0.09 điểm (-0.2%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 2.630.845 đơn vị (giảm 88.44%). với giá trị đạt hơn 100.883 tỷ đồng (giảm 97.66%).
Toàn thị trường có 13 mã tăng giá. 8 mã giảm giá. 7 mã đứng giá và 102 mã không có giao dịch.
Trong phiên này. nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch.
Với 57.800 cổ phiếu được giao dịch dẫn đầu thị trường về khối lượng (chiếm 19,01% toàn thị trường). mã VSP bình quân đạt 1.500 đồng/cổ phiếu.
Cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường là IME với 550 triệu đồng (chiếm 23.25% toàn thị trường).
10 mã có KLGD lớn nhất
|
|||
Mã
|
Giá BQ
|
KLGD
|
Tỷ trọng
|
VSP
|
1.5
|
57.800
|
19.01
|
UDJ
|
6.8
|
56.100
|
18.45
|
IME
|
10
|
55.000
|
18.09
|
PTP
|
8.9
|
27.666
|
9.10
|
CHP
|
6.2
|
17.000
|
5.59
|
SHP
|
5.4
|
16.000
|
5.26
|
HPP
|
24.9
|
14.548
|
4.79
|
GHC
|
25
|
14.100
|
4.64
|
VTA
|
1.4
|
9.000
|
2.96
|
BTW
|
11.5
|
7.000
|
2.30
|
10 mã có GTGD lớn nhất
|
|||
Mã
|
Giá BQ
|
GTGD
|
Tỷ trọng
|
IME
|
10
|
550.000
|
23.25
|
UDJ
|
6.8
|
381.650
|
16.13
|
GHC
|
25
|
352.420
|
14.90
|
HPP
|
24.9
|
327.330
|
13.84
|
PTP
|
8.9
|
203.561
|
8.61
|
CHP
|
6.2
|
106.100
|
4.49
|
VSP
|
1.5
|
88.270
|
3.73
|
SHP
|
5.4
|
86.300
|
3.65
|
BTW
|
11.5
|
80.500
|
3.40
|
HPL
|
11.5
|
58.728
|
2.48
|
Mã IHK tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 300 đồng (+10%). bình quân đạt 3.300 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã HPT giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 900 đồng (-9.47%). bình quân đạt 8.600 đồng/cổ phiếu với 500 đơn vị được thỏa thuận.
10 mã tăng giá mạnh nhất
|
||||
Mã
|
Giá BQ
|
+/-
|
%
|
KLGD
|
IHK
|
3.3
|
0.3
|
10.00
|
100
|
TTG
|
5.6
|
0.5
|
9.80
|
200
|
BVN
|
8.7
|
0.7
|
8.75
|
100
|
TIS
|
3.8
|
0.3
|
8.57
|
500
|
TNM
|
3.4
|
0.2
|
6.25
|
2.000
|
TGP
|
1.9
|
0.1
|
5.56
|
100
|
GHC
|
24.1
|
1.1
|
4.78
|
1.000
|
VDT
|
4
|
0.1
|
2.56
|
400
|
ICI
|
5.2
|
0.1
|
1.96
|
1.400
|
SHP
|
5.4
|
0.1
|
1.89
|
9.300
|
10 mã giảm giá mạnh nhất
|
||||
Mã
|
Giá BQ
|
+/-
|
%
|
KLGD
|
HPT
|
8.6
|
-0.9
|
-9.47
|
500
|
VTA
|
1.4
|
-0.1
|
-6.67
|
9.000
|
VSP
|
1.5
|
-0.1
|
-6.25
|
57.800
|
SPC
|
12.6
|
-0.5
|
-3.82
|
1.500
|
NTW
|
13
|
-0.4
|
-2.99
|
600
|
CFC
|
4.2
|
-0.1
|
-2.33
|
2.000
|
UDJ
|
6.8
|
-0.1
|
-1.45
|
56.100
|
DBM
|
17.5
|
-0.1
|
-0.57
|
300
|
ND2
|
3.6
|
0.1
|
2.86
|
2.000
|
PSB
|
2.9
|
0.1
|
3.57
|
6.200
|