Tấp nập về đích, đã có 42 dự án điện gió được công nhận COD

0:00 / 0:00
0:00
Ngày 30 và 31/10 là các ngày nghỉ cuối tuần nhưng các đơn vị liên quan của EVN vẫn nỗ lực tối đa, hỗ trợ các dự án điện gió đạt được COD.
Tấp nập về đích, đã có 42 dự án điện gió được công nhận COD

Theo Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), trong số 106 nhà máy điện gió đăng ký thử nghiệm COD thì đến ngày 29/10/2021, đã có 42 nhà máy điện gió với tổng công suất 2131,3 MW đã được công nhận vận hành thương mại (COD).

Thực tế này cũng cho thấy, rất nhiều chủ đầu tư không cần tới việc gia hạn giá mua điện cố định (FIT) với điện gió mà vẫn về đích trước thời hạn ngày 1/11/2021.

Với tinh thần hỗ trợ tối đa các chủ đầu tư nhà máy điện gió, mặc dù ngày 30 và 31/10 là các ngày nghỉ cuối tuần nhưng các đơn vị liên quan của EVN vẫn nỗ lực tối đa và tích cực phối hợp với các nhà máy điện gió đã đăng ký thử nghiệm và đề nghị công nhận vận hành thương mại (COD).

Danh tính 42 dự án điện gió đã được công nhận công nhận vận hành COD đến thời điểm 29/10/2021:

STT

Tên nhà máy điện gió

Công suất đăng ký

thử nghiệm COD (MW)

Công suất đã được công nhận COD (MW)

1

7A

50,00

33,40

2

Amaccao Quảng Trị 1

49,20

49,20

3

Bạc Liêu - Giai Đoạn 3

15,00

0

4

BIM

88,00

88,00

5

Bình Đại

30,00

0

6

Bình Đại 2

49,00

0

7

Bình Đại 3

49,00

0

8

BT1

109,20

109,20

9

BT2 - Giai đoạn 1

100,80

0

10

BT2 - Giai đoạn 2

42,00

0

11

Cầu Đất

60,00

0

12

Chơ Long

155,00

0

13

Công Lý Sóc Trăng - Giai Đoạn 1

30,00

0

14

Cư Né 1

49,80

0

15

Cư Né 2

49,90

0

16

Cửu An

46,20

46,20

17

Chế Biến Tây Nguyên

49,50

0

18

Đăk Hòa

49,50

0

19

Đăk N'Drung 2

96,90

0

20

Đăk N'Drung 3

100,00

0

21

Đông Hải 1 - Giai Đoạn 2

50,00

50,00

22

Đông Hải 1 - Trà Vinh

100,00

0

23

Ea Nam

400,00

289,70

24

Gelex 1

29,40

29,40

25

Gelex 2

29,40

25,20

26

Gelex 3

29,40

29,40

27

Hàn Quốc - Trà Vinh

48,00

48,00

28

Hanbaram

117,00

0

29

HBRE Chư Prông

50,00

50,00

30

Hiệp Thạnh

77,30

0

31

Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2

50,00

42,20

32

Hòa Bình 2

50,00

0

33

Hòa Bình 5 - Giai đoạn 1

79,80

0

34

Hòa Đông

30,00

0

35

Hòa Đông 2

72,00

0

36

Hòa Thắng 1.2

72,00

0

37

Hòa Thắng 2.2

19,80

0

38

Hoàng Hải

49,60

49,60

39

Hồng Phong 1

40,00

40,00

40

Hưng Hải Gia Lai

100,00

0

41

Hướng Hiệp 1

30,00

0

42

Hướng Linh 3

28,80

0

43

Hướng Linh 4

30,00

0

44

Hướng Linh 7

29,40

0

45

Hướng Linh 8

25,20

0

46

Hướng Phùng 2

20,00

20,00

47

Hướng Phùng 3

29,40

29,40

48

Hướng Tân

46,20

46,20

49

Ia Bang 1

50,00

50,00

50

Ia Le 1

100,00

0

51

Ia Pech

49,50

0

52

Ia Pech 2

49,50

0

53

Ia Pết - Đak Đoa 1

99,00

99,00

54

Ia Pết - Đak Đoa 2

99,00

99,00

55

Kosy Bạc Liêu

40,00

0

56

Krông Búk 1

49,80

0

57

Krông Búk 2

49,80

0

58

Lạc Hòa

30,00

0

59

Lạc Hòa - Giai đoạn 1

30,00

0

60

Lạc Hòa 2

129,90

0

61

Liên Lập

48,00

48,00

62

Lợi Hải 2

28,80

0

63

Nam Bình 1

29,70

0

64

Nhơn Hòa 1

50,00

50,00

65

Nhơn Hòa 2

50,00

50,00

66

Nhơn Hội - Giai đoạn 1

30,00

20,00

67

Nhơn Hội - Giai đoạn 2

30,00

0

68

Phát Triển Miền Núi

49,50

0

69

Phong Điện 1 - Bình Thuận GĐ2

29,70

0

70

Phong Huy

48,00

48,00

71

Phong Liệu

48,00

48,00

72

Phong Nguyên

48,00

48,00

73

Phú Lạc Giai đoạn 2

25,20

25,20

74

Phước Hữu - Duyên Hải 1

29,70

0

75

Phước Minh

27,20

27,20

76

Phương Mai 1

26,40

26,40

77

Quốc Vinh Sóc Trăng

30,00

30,00

78

Song An

46,20

0

79

Số 3 (V2-1) Sóc Trăng

29,40

0

80

Số 5 - Thạnh Hải 1

30,00

30,00

81

Số 5 - Thạnh Hải 2

30,00

0

82

Số 5 - Thạnh Hải 3

30,00

0

83

Số 5 - Thạnh Hải 4

30,00

0

84

Số 5 Ninh Thuận

46,20

46,20

85

Số 7 Sóc Trăng

29,40

29,40

86

Tài Tâm

48,00

48,00

87

Tân Ân 1 - Giai đoạn 1

25,00

0

88

Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 30MW

29,40

0

89

Tân Ân 1 - GĐ 2021-2025 - 45MW

45,00

0

90

Tân Linh

46,20

46,20

91

Tân Phú Đông 2

50,00

0

92

Tân Tấn Nhật - Đăk Glei

50,00

0

93

Tân Thuận - Giai đoạn 1

25,00

25,00

94

Tân Thuận - Giai đoạn 2

50,00

0

95

Thái Hòa

90,00

0

96

Thanh Phong Giai đoạn 1

29,70

0

97

Thuận Nam (Hàm Cường 2)

20,00

0

98

Thuận Nhiên Phong

30,40

0

99

V1-2 Trà Vinh

48,00

48,00

100

V1-3 Trà Vinh

48,00

48,00

101

Viên An

49,60

0

102

VPL Bến Tre

29,40

16,80

103

Win Energy Chính Thắng

49,80

49,80

104

Yang Trung

145,00

0

105

Hải Anh

40,00

0

106

Sunpro

29,40

0


TỔNG SỐ

5655,50

2131,30

Tin bài liên quan