Dự án đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, giai đoạn 1 hiện đã được Quốc hội, Chính phủ bố trí đầy đủ kinh phí triển khai.
Bộ trưởng Bộ Giao thông - Vận tải vừa phê duyệt bổ sung kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, giai đoạn 1.
Theo đó, có 16 gói thầu thuộc Dự án xây dựng đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ gồm 3 gói thầu xây lắp; 1 gói thầu cung cấp thiết bị; 9 gói thầu tư vấn; 3 gói thầu phi tư vấn sẽ được triển khai đấu thầu trong thời gian từ quý III/2020 đến quý II/2021
Bộ Giao thông - Vận tải giao Tổng công ty Cửu Long có trách nhiệm căn cứ kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung được duyệt tổ chức thực hiện theo đúng quy định và tổ chức lựa chọn nhà thầu tuân thủ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các quy định khác có liên quan; đảm bảo lựa chọn nhà thầu có đủ tư cách pháp nhân, đáp ứng điều kiện năng lực, kinh nghiệm thực hiện gói thầu.
Các gói thầu nói trên đều được sử dụng vốn ngân sách nhà nước và giá các gói thầu bao gồm thuế VAT và chí dự phòng 10% (đối với các gói thầu xây lắp) trên cơ sở tổng mức đầu tư được Bộ Giao thông - Vận tải phê duyệt vào tháng 6/2020.
Dự án xây dựng đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ có điểm đầu tại Km107+363,08 - kết nối với dự án cầu Mỹ Thuận 2 thuộc địa phận TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long; điểm cuối tại Km 130+337 (nút giao Chà Và, kết nối Quốc lộ 1 hiện hữu) thuộc địa phận TX. Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long; tổng chiều dài tuyến là 22,97 km.
Tuyến đường thiết kế theo tiêu chuẩn đường cao tốc với vận tốc thiết kế 100 km/h; mặt cắt ngang giai đoạn hoàn chỉnh đạt tiêu chuẩn đường cao tốc 6 làn xe; mặt cắt ngang giai đoạn 1 phân kỳ đầu tư quy mô 4 làn xe với bề rộng nền đường 17 m, vận tốc thiết kế 80 km/h. Với quy mô đầu tư nói trên, tổng mức đầu tư Dự án 4.827,32 tỷ đồng, trong đó chi phí xây dựng là 2.891,51 tỷ đồng,sử dụng 100% vốn ngân sách Trung ương theo Luật Ngân sách Nhà nước và Luật Đầu tư công.
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ, giai đoạn 1
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (triệu đồng) |
Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
I |
Các gói thầu Xây lắp |
|||||
1 |
Gói thầu XL-01: Xây dựng đoạn tuyến Km107+363,08 - Km113+500 (bao gồm khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công) |
838.000 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ |
Từ Quý III-IV/2020 |
Phần khảo sát: Đơn giá cố định; Thiết kế BVTC: Trọn gói; Xây lắp: Đơn giá điều chỉnh |
24 tháng |
2 |
Gói thầu XL-02: Xây dựng đoạn tuyến Km113+500 - Km120+500 (bao gồm khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công) |
763.000 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ |
Từ Quý III-IV/2020 |
24 tháng |
|
3 |
Gói thầu XL-03: Xây dựng đoạn tuyến Km120+500 - Km130+337 (bao gồm khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công) |
1.356.000 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ |
Từ Quý III-IV/2020 |
24 tháng |
|
4 |
Gói thầu: Cung cấp, lắp đặt hệ thống giao thông thông minh (ITS) |
130.400 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ |
Từ Quý II/2021 |
Đơn giá điều chỉnh |
12 tháng |
II |
Các gói thầu tư vấn |
|||||
1 |
Gói thầu TV-07: Tư vấn giám sát xây dựng đoạn tuyến Km107+363,08 - Km113+500 |
7.564 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Qúy III-IV/2020 |
Trọn gói |
Theo tiến độ gói thầu xây lắp + Thời gian bảo hành công trình |
2 |
Gói thầu TV-08: Tư vấn giám sát xây dựng đoạn tuyến Km113+500 - Km120+500 |
6.942 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Qúy III-IV/2020 |
Trọn gói |
Theo tiến độ gói thầu xây lắp + Thời gian bảo hành công trình |
3 |
Gói thầu TV-09: Tư vấn giám sát xây dựng đoạn tuyến Km120+500 - Km130+337 |
9.348 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Quý III-IV/2020 |
Trọn gói |
Theo tiến độ gói thầu xây lắp + Thời gian bảo hành công trình |
4 |
Gói thầu TV-10: Tư vấn thẩm tra ATGT trước khi đưa công trình vào khai thác |
495 |
Chỉ định thầu rút gọn |
Từ Quý III/2022 |
Trọn gói |
03 tháng |
5 |
Gói thầu TV-11: Tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành |
4.300 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Quý III/2022 |
Trọn gói |
06 tháng |
6 |
Gói thầu TV-12: Tư vấn quan trắc và giám sát môi trường trong quá trình thi công |
2.300 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Quý IV/2020 |
Trọn gói |
Theo tiến độ thi công các gói thầu xây lắp |
7 |
Gói thầu TV-13: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật, dự toán hệ thống giao thông thông minh (ITS) |
3.000 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Quý I/2021 |
Phần TKKT, lập dự toán: Trọn gói; Phần khảo sát: Đơn giá cố định |
04 tháng |
8 |
Gói thầu TV-14: Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật, dự toán hệ thống giao thông thông minh (ITS) |
200 |
Chỉ định thầu rút gọn |
Từ Quý I/2021 |
Trọn gói |
02 tháng |
9 |
Gói thầu TV-15: Tư vấn giám sát thi công lắp đặt hệ thống giao thông thông minh (ITS) |
2.231 |
Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng/1 giai đoạn, 2 túi hồ sơ (không áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn) |
Từ Quý II/2021 |
Trọn gói |
Theo tiến độ gói thầu thiết bị + Thời gian bảo hành công trình |