Bộ Tài chính và Ủy ban chứng khoán Nhà nước vừa có bước đi tiếp theo nhằm góp phần hỗ trợ thị trường chứng khoán vượt qua khó khăn do dịch Covid-19.
Theo đó, sau khi xem xét Tờ trình 42/TTr-UBCK của Ủy ban chứng khoán Nhà nước đề xuất miễn, giảm mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán để hỗ trợ các đối tượng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, Bộ Tài chính đã hoàn tất dự thảo thông tư quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán. Dự thảo này vừa được công khai lấy ý kiến rộng rãi các thành viên thị trường.
Việc thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán đang được thực hiện tại Thông tư 272/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán.
Theo quy định tại Thông tư 272/2016/TT-BTC, Ủy ban chứng khoán Nhà nước thu 21 khoản phí, lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân.
Nội dung mới và là điểm thay đổi lớn tại dự thảo so với Thông tư 272/2016/TT-BTC là Bộ Tài chính đề xuất giảm 50% mức phí, lệ phí mà các tổ chức và cá nhân đang nộp. Tuy nhiên, mức giảm này không áp dụng với 2 khoản gồm: mức thu lệ phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận hành nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; phí giám sát hoạt động chứng khoán.
Với đề xuất mới trên của Bộ Tài chính, thì 19 khoản phí, lệ phí như quy định tại Thông tư 272/2016/TT-BTC (chi tiết xem bảng) sẽ được giảm 50%.
Cơ quan quản lý kỳ vọng giải pháp trên sau khi được áp dụng, sẽ thêm một nỗ lực hỗ trợ thị trường chứng khoán dần vượt qua khó khăn sau khi cách đây hơn một tháng đã áp dụng cơ chế miễn, giảm giá dịch vụ chứng khoán như quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BTC ngày 18/3/2020 sửa đổi Thông tư 127/2018/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Sở giao dịch chứng khoán và Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam.
Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư 272/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
STT |
Tên phí, lệ phí |
Mức thu hiện hành |
Mức thu đề xuất giảm |
1 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động công ty chứng khoán |
||
a |
Môi giới |
20 triệu đồng/giấy phép |
10 triệu đồng/giấy phép |
b |
Tự doanh |
60 triệu đồng/giấy phép |
30 triệu đồng/giấy phép |
c |
Bảo lãnh phát hành |
100 triệu đồng/giấy phép |
50 triệu đồng/giấy phép |
d |
Tư vấn đầu tư chứng khoán |
20 triệu đồng/giấy phép |
10 triệu đồng/giấy phép |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán |
30 triệu đồng/giấy phép |
15 triệu đồng/giấy phép |
3 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động quỹ mở, quỹ ETF, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ đại chúng |
30 triệu đồng/giây chứng nhận |
15 triệu đồng/giây chứng nhận |
4 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động quỹ thành viên |
20 triệu đồng/giây chứng nhận |
10 triệu đồng/giây chứng nhận |
5 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh tại nước ngoài; Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài |
10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
5 triệu đồng/giấy chứng nhận |
6 |
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chửng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
20 triệu đồng/giấy phép |
10 triệu đồng/giấy phép |
7 |
Lệ phí cấp mới, cấp lại, điều chỉnh hoặc gia hạn Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận văn phòng đại diện công ty chứng khoán tại nước ngoài |
01 triệu đồng/lần cấp |
500.000 đồng/lần cấp |
8 |
Lệ phí cấp mới, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
01 triệu đồng/lần cấp |
500.000 đồng/lần cấp |
9 |
Lệ phí cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động phòng giao dịch công ty chứng khoán |
01 triệu đồng/lần cấp |
500.000 đồng/lần cấp |
10 |
Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán; bao gồm cả trường hợp công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán thành lập sau khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi; cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh |
02 triệu đồng/lần cấp |
01 triệu đồng/lần cấp |
11 |
Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt: động quỹ đầu tư chứng khoán |
02 triệu đồng/lần cấp |
01 triệu đồng/lần cấp |
12 |
Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước; Giấy chứng nhận thành lập chi nhánh tại nước ngoài; Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài |
01 triệu đồng/lần cấp |
500.000 đồng/lần cấp |
13 |
Lệ phí cấp lại, gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
02 triệu đồng/lần cấp |
01 triệu đồng/lần cấp |
14 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ |
10 triệu đồng/giấy chứng nhân |
5 triệu đồng/giấy chứng nhân |
15 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động lưu ký chứng khoán |
06 triệu đồng/giấy chứng nhận |
03 triệu đồng/giấy chứng nhận |
16 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động tăng, giảm vốn của quỹ thành viên |
01 triệu đồng/lần cấp |
500.000 đồng/lần cấp |
17 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận hoạt động chào bán, phát hành thêm cố phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ ra công chúng và phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần; cấp Giấy chứng nhận chào bán chứng quyền lần đầu và bổ sung |
||
a |
Dưới 50 tỷ đồng |
10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
05 triệu đồng/giấy chứng nhận |
b |
Từ 50 tỷ đồng đến dưới 150 tỷ đồng |
20 triệu đồng/giấy chứng nhận |
10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
c |
Từ 150 tỷ đồng đến dưới 250 tỷ đồng |
35 triệu đồng/giấy chứng nhận |
17,5 triệu đồng/giấy chứng nhận |
d |
Từ 250 tỷ đồng trở lên |
50 triệu đồng/giấy chứng nhân |
25 triệu đồng/giấy chứng nhân |
18 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh |
10 triệu đồng/giấy chứng nhận |
05 triệu đồng/giấy chứng nhận |
19 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
02 triệu đồng/giấy chứng nhận |
01 triệu đồng/giấy chứng nhận |