10 cổ phiếu đáng mua năm 2012

10 cổ phiếu đáng mua năm 2012

(ĐTCK) Với 200 triệu đồng, bạn muốn đầu tư chứng khoán, vẫn có những mã chứng khoán đem lại kỳ vọng sinh lời ít nhất 40% trong vòng 6 tháng tới.

Năm 2012, nhóm doanh nghiệp ngành dược, y tế, thủy sản, hàng tiêu dùng thiết yếu (lương thực, thực phẩm khác), một số cổ phiếu ngành dịch vụ dầu khí và khâu sau (downstream) của ngành dầu khí dự báo vẫn tiếp tục là lựa chọn để đầu tư. Các ngành như: chứng khoán, bất động sản tiếp tục gặp khó khăn. Riêng ngành cao su tự nhiên, diễn biến không mấy khả quan với giá bán cao su tự nhiên giảm tới 50% so với cao điểm là một tín hiệu xấu cho ngành này trong năm nay. Nhóm các ngân hàng thương mại sẽ tiếp tục phân hóa rõ rệt.

Trên cơ sở nhận định trên, ĐTCK xin giới thiệu 10 cổ phiếu đáng quan tâm để NĐT cân nhắc lựa chọn. Đây không nhất thiết là những DN làm ăn hiệu quả nhất của ngành, nhưng được lựa chọn trên cơ sở đáp ứng yêu cầu định giá, tính thanh khoản và nằm trong nhóm ngành triển vọng năm 2012. Với những cổ phiếu thuộc nhóm CTCK, cao su tự nhiên, bất động sản… về cơ bản sẽ có diễn biến đồng điệu khi yếu tố chung của từng ngành được cải thiện.

Chỉ tiêu

AGD

BBC

DPM

EVE

FPT

HVG

LSS

OPC

PGD

PVD

Giá hôm nay

27.200

11.100

23.500

18.000

49.200

20.500

19.400

28.100

30.000

32.000

KLCPLH hiện nay (triệu)

12

15,37

377,71

23,4

216,05

64,74

50

12,28

42,90

209,57

Vốn hóa (tỷ VND)

334,80

170,62

8,874,64

421,24

10.737,69

1.301,23

1.015

329,23

1.287

6.957,63

Sở hữu NĐT NN

0,64

49

24,06

49

47,40

5,72

14,05

6,07

5,23

33,80

EPS trượt (VND)

9.915

3.252

7.247

7.593

7.663,61

5.985

8.049

4.096

9.463

5.015

Book Value (VND)

21.043

35.869

20.746

28.333

25.226

30.931

25.260

25.398

19.440

28.470

P/E cơ bản

2,81

3,41

3,24

2,37

6,49

3,36

2,52

6,54

3,17

6,62

P/B

1,33

0,31

1,13

0,64

1,97

0,65

0,80

1,06

1,54

1,17

Tiền/nợ ngắn hạn

0,07

0,48

5,65

0,76

0,56

0,13

0,29

0,22

1,14

0,17

Vay dài hạn/ tài sản

0,01

0,03

0,02

0

0,14

0,01

0,08

0,17

0,00

0,37

Vốn vay/tài sản

0,46

0,05

0,03

0,09

0,30

0,36

0,16

0,20

0,00

0,45

Công nợ/tài sản

0,57

0,28

0,12

0,19

0,55

0,62

0,36

0,30

0,37

0,63

ROE (%)

57,34

9,34

39,31

28,28

33,43%

20,15

32,77

16,40

41,40

18,77

ROA (%)

21,96

6,97

32,74

23,05

11,81%

6,75

21,22

11,59

26,53

6,77

KLGD trung bình 3 tháng

19.723

63.768

296.463

33.522

206.057

139.885

35.318

15.655

11.747

93.287

(Nguồn stoxplus)